Từ điển Thiều Chửu
殯 - tấn/thấn
① Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Ðưa ma đi chôn gọi là xuất tấn 出殯. ||② Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殯 - thấn
Chết ở quê người, còn quàn tạm, chưa đem về quê nhà. Đoạn trường tân thanh : » Bơ vơ lữ thấn tha hương đề huề «.


旅殯 - lữ thấn ||